Bài viết này được khuyến khích cho
- Những bạn đang học tiếng Nhật nhưng chưa giỏi Kanji
- Những người đã bắt đầu học tiếng Nhật
- Những người sống ở Nhật Bản (không phải người Nhật)
Mag-click dito upang matutunan kung paano matuto ng kanji.
Đọc thế nào
① Onyomi (Đọc tiếng trung)
Các bài đọc trên là
・にち nichi
・じつ jitsu
Ví dụ,
・1日 いちにち ichi-nichi
Nó có nghĩa là một ngày, ngày đầu tiên của tháng
・12日 じゅうににち jū-ni-nichi
Nó có nghĩa là 12 ngày, ngày 12 của tháng
・平日 へいじつ hē-jitsu
Nó có nghĩa là ngày trong tuầ
và như thế.
② Kunyomi (Đọc tiếng Nhật)
Tiếp theo là đọc kun.
Nó được đọc là
・ひ hi
・び bi
・か ka
Ví dụ,
・日にち ひにち hi-nichi
Nó có nghĩa là ngày tháng
・3日 みっか mikka
Nó có nghĩa là 3 ngày, ngày thứ 3 của tháng
và như thế.
③ Đọc đặc biệt
Tiếp theo là các bài đọc đặc biệt.
・一日 ついたち tsuitachi
Đó là ngày đầu tiên của cuộc hẹn hò.
・昨日 きのう kinō
Nó có nghĩa là ngày hôm qua
・今日 きょう kyō
Nó có nghĩa là ngày hôm nay
・明日 あす、あした asu, ashita
Nó có nghĩa là ngày mai, Cả hai đều có nghĩa giống nhau, hoặc đều có thể chấp nhận được.
Bốn từ này được sử dụng thường xuyên và chắc chắn nên ghi nhớ. Tiếp theo,
・一昨日 おととい ototoi
Nó có nghĩa là ngày hôm trước
・明後日 あさって asatte
Nó có nghĩa là ngày mốt
Chúng không cần phải được viết bằng kanji.
Hiragana không sao.
Ý nghĩa
Tiếp theo là ý nghĩa của chữ kanji cho "日".
Chữ kanji này được sử dụng trong các nghĩa tiếp theo
・ngày
・mặt trời
・Nhật Bản
Căn bản
Và gốc của ký tự này là "日 nichi".
Bản thân nhân vật này đã là một nhân vật cấp tiến, một nhân vật cơ bản.
Tên gia đình
Tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu họ trong Jpapan.
Dưới đây là một số họ nổi tiếng ở Nhật Bản.
・日高 ひだか hidaka
・日野 ひの hino
・日下 くさか kusaka
Đó là một bài đọc đặc biệt
・春日 かすが kasuga
Đó là một bài đọc đặc biệt
Tên cá nhân
Đây là những tên cá nhân phổ biến nhất.
・今日子 きょうこ kyōko
・明日香 あすか asuka
Cả hai đều là tên nữ.
Người nổi tiếng
Tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu những người nổi tiếng Nhật Bản sử dụng chữ Kanji 日.
・渋野 日向子 しぶのひなこ shibuno hinako
Cô ấy là một vận động viên chơi gôn chuyên nghiệp.
Cô ấy đã giành chức vô địch AIG nữ mở rộng vào năm 2019.
・日向坂46 ひなたざかふぉーてぃーしっくす hinata-zaka fourty-six
Họ là một nhóm nhạc thần tượng.
Nhân vật anime
Tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu một số nhân vật manga và anime sử dụng kanji 日.
・日向 翔陽 ひなたしょうよう hinata shōyō
Anh ấy là một nhân vật trong Haikyuu !!
Haikyuu là một bộ truyện tranh về bóng chuyền
・日向 小次郎 ひゅうがこじろう hyūga kojirō
Anh ấy là một nhân vật trong Captain Tsubasa
Captain Tsubasa là một bộ truyện tranh về bóng đá / bóng đá
・日下部 篤也 くさかべあつや kusakabe atsuya
Anh ấy là một nhân vật trong Jujutsu Kaisen.
Biệt danh
Cuối cùng, đây là một số chữ kanji tương tự như 日.
・目 もく、め moku, me
Nó có nghĩa là mắt
・白 はく、しろ haku, shiro
Nó có nghĩa là màu trắng
・曰 いわ-く iwa-ku Nó có nghĩa là nói
Nhưng chúng ta không sử dụng những chữ kanji này trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Video tiếp tục trong iLAB
* Hiện chỉ có sẵn bằng tiếng Anh. Nếu bạn hiểu tiếng Anh, hãy làm điều đó!
Video tiếp tục được "iLAB" tại đây. Nếu bạn quan tâm, hãy tiếp tục theo dõi.
iLAB -Học chữ Kanji tiếng Nhật!!-
↓Makikita ang iba pang mga kanji character sa listahan dito↓ Nhấp vào các ký tự Kanji mà bạn muốn biết ...
Danh sách Kanji (JLPT N5, N4, N3, N2, N1)
Theo dõi chúng tôi để nhận thông tin cập nhật