JLPT N5 Kanji

【日】(nichi, jitsu, hi, bi, ka/ ngày, chủ nhật, Nhật Bản) tiếng Nhật Kanji | JLPT N5

01/02/2022

Bài viết này được khuyến khích cho

  • Những bạn đang học tiếng Nhật nhưng chưa giỏi Kanji
  • Những người đã bắt đầu học tiếng Nhật
  • Những người sống ở Nhật Bản (không phải người Nhật)


Mag-click dito upang matutunan kung paano matuto ng kanji.

Đọc thế nào

① Onyomi (Đọc tiếng trung)

Các bài đọc trên là
にち  nichi
じつ jitsu

Ví dụ,
1日 いちにち ichi-nichi
Nó có nghĩa là một ngày, ngày đầu tiên của tháng

12日 じゅうににち jū-ni-nichi
Nó có nghĩa là 12 ngày, ngày 12 của tháng

平日 へいじつ hē-jitsu
Nó có nghĩa là ngày trong tuầ

và như thế.

② Kunyomi (Đọc tiếng Nhật)

Tiếp theo là đọc kun.
Nó được đọc là
ひ hi
び bi
か ka

Ví dụ,
日にち ひにち hi-nichi
Nó có nghĩa là ngày tháng

3日 みっか mikka
Nó có nghĩa là 3 ngày, ngày thứ 3 của tháng

và như thế.

③ Đọc đặc biệt

Tiếp theo là các bài đọc đặc biệt.
一日 ついたち tsuitachi
Đó là ngày đầu tiên của cuộc hẹn hò.

昨日 きのう kinō
Nó có nghĩa là ngày hôm qua

今日 きょう kyō
Nó có nghĩa là ngày hôm nay

明日 あす、あした asu, ashita
Nó có nghĩa là ngày mai, Cả hai đều có nghĩa giống nhau, hoặc đều có thể chấp nhận được.

Bốn từ này được sử dụng thường xuyên và chắc chắn nên ghi nhớ. Tiếp theo,
・一昨日 おととい ototoi
Nó có nghĩa là ngày hôm trước

・明後日 あさって asatte
Nó có nghĩa là ngày mốt

Chúng không cần phải được viết bằng kanji.
Hiragana không sao.

Ý nghĩa

Tiếp theo là ý nghĩa của chữ kanji cho "日".
Chữ kanji này được sử dụng trong các nghĩa tiếp theo
・ngày
・mặt trời
・Nhật Bản

Căn bản

Và gốc của ký tự này là "日 nichi".
Bản thân nhân vật này đã là một nhân vật cấp tiến, một nhân vật cơ bản.

Tên gia đình

Tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu họ trong Jpapan.
Dưới đây là một số họ nổi tiếng ở Nhật Bản.
日高 ひだか hidaka
日野 ひの hino
日下 くさか kusaka
Đó là một bài đọc đặc biệt

春日  かすが kasuga
Đó là một bài đọc đặc biệt

Tên cá nhân

Đây là những tên cá nhân phổ biến nhất.
今日子 きょうこ kyōko
明日香 あすか asuka

Cả hai đều là tên nữ.

Người nổi tiếng

Tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu những người nổi tiếng Nhật Bản sử dụng chữ Kanji 日.
渋野 日向子 しぶのひなこ shibuno hinako
Cô ấy là một vận động viên chơi gôn chuyên nghiệp.
Cô ấy đã giành chức vô địch AIG nữ mở rộng vào năm 2019.

日向坂46 ひなたざかふぉーてぃーしっくす hinata-zaka fourty-six
Họ là một nhóm nhạc thần tượng.

Nhân vật anime

Tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu một số nhân vật manga và anime sử dụng kanji 日.
・日向 翔陽 ひなたしょうよう hinata shōyō
Anh ấy là một nhân vật trong Haikyuu !!
Haikyuu là một bộ truyện tranh về bóng chuyền

・日向 小次郎 ひゅうがこじろう hyūga kojirō
Anh ấy là một nhân vật trong Captain Tsubasa
Captain Tsubasa là một bộ truyện tranh về bóng đá / bóng đá

・日下部 篤也 くさかべあつや kusakabe atsuya
Anh ấy là một nhân vật trong Jujutsu Kaisen.

Biệt danh

Cuối cùng, đây là một số chữ kanji tương tự như 日.
 もく、め moku, me
Nó có nghĩa là mắt

 はく、しろ haku, shiro
Nó có nghĩa là màu trắng

 いわ-く iwa-ku Nó có nghĩa là nói
Nhưng chúng ta không sử dụng những chữ kanji này trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Video tiếp tục trong iLAB
* Hiện chỉ có sẵn bằng tiếng Anh. Nếu bạn hiểu tiếng Anh, hãy làm điều đó!


Video tiếp tục được "iLAB" tại đây. Nếu bạn quan tâm, hãy tiếp tục theo dõi.

iLAB -Học chữ Kanji tiếng Nhật!!-


↓Makikita ang iba pang mga kanji character sa listahan dito↓

Theo dõi chúng tôi để nhận thông tin cập nhật

 

-JLPT N5, Kanji
-, , , , , , ,